Từ điển Thiều Chửu
技 - kĩ
① Nghề, như tràng kĩ 長技 nghề tài, mạt kĩ 末技 nghề mạt hạng, v.v. ||② Tài năng.

Từ điển Trần Văn Chánh
技 - kĩ
Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề: 一技之長 Giỏi một nghề; 末技 Nghề mạt hạng; 黔驢技窮 Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
技 - kĩ
Tài khéo — Nghề giỏi — Người thợ.


薄技 - bạc kĩ || 妙技 - diệu kĩ || 口技 - khẩu kĩ || 技倆 - kĩ lưỡng || 技能 - kĩ năng || 技藝 - kĩ nghệ || 技師 - kĩ sư || 技術 - kĩ thuật || 技巧 - kĩ xảo || 末技 - mạt kĩ || 才技 - tài kĩ || 雜技 - tạp kĩ || 賤技 - tiện kĩ || 展技 - triển kĩ || 巧技 - xảo kĩ ||